TT
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC trên Cổng dịch
vụ công quốc gia
|
Quyết định công bố
hoặc công bố danh mục TTHC
|
Quyết định phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính
|
Link Cổng
DVCQG
|
Ghi chú
|
1
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
2.000206.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000206
|
|
2
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
xã
|
2.000184.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000184
|
|
3
|
Bảo
hiểm
|
Phê
duyệt đối tượng được hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005412
|
|
4
|
Bảo
trợ xã hội
|
Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001653
|
|
5
|
Bảo
trợ xã hội
|
Xác
định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001699
|
|
6
|
Bảo
trợ xã hội
|
Xác
nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng
được ngân sách nhà nước hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế
|
2.000602.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000602
|
|
7
|
Bảo
trợ xã hội
|
Chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa
bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
(thẩm quyền Phòng LĐTBXH)
|
1.001758.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001758
|
|
8
|
Bảo
trợ xã hội
|
Hỗ
trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ
xã hội
|
1.001731.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001731
|
|
9
|
Bảo
trợ xã hội
|
Nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001739
|
|
10
|
Bảo
trợ xã hội
|
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và
ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001753.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001753
|
|
11
|
Bảo
trợ xã hội
|
Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
1.001776.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001776
|
|
12
|
Bảo
trợ xã hội
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2.000286.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000286
|
|
13
|
Bảo
trợ xã hội
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000286.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000286
|
|
14
|
Bảo
trợ xã hội
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí
mai táng
|
2.000744.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000744
|
|
15
|
Bảo
trợ xã hội
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở,
sửa chữa nhà ở
|
2.000751.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000751
|
|
16
|
Bảo
trợ xã hội
|
Tiếp
nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp
dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
1.001310.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001310
|
|
17
|
Bảo
trợ xã hội
|
Đăng
ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn
cảnh khó khăn
|
2.000355.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 383/QĐ-UBND ngày 01/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000355
|
|
18
|
Bồi
thường nhà nước
|
Giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại (cấp xã)
|
2.002165.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002165
|
|
19
|
Chính
sách
|
Giải
quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy
chứng nhận” đối với người tham gia
kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
và làm nhiệm vụ quốc tế đang định
cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở
trong nước kê khai, nhận chế độ.
|
1.008243
|
Quyết
định số 3648/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008243
|
|
20
|
Chứng
thực
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
2.000908.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000908
|
|
21
|
Chứng
thực
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000942
|
|
22
|
Chứng
thực
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000815
|
|
23
|
Chứng
thực
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được)
|
2.000884.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000884
|
|
24
|
Chứng
thực
|
Chứng
thực di chúc
|
2.001019.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001019
|
|
25
|
Chứng
thực
|
Chứng
thực hợp đồng liên quan đến tài sản
là động sản, quyền sử dụng đất
và nhà ở
|
2.001035.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001035
|
|
26
|
Chứng
thực
|
Chứng
thực sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
2.000927.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000927
|
|
27
|
Chứng
thực
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất và
nhà ở
|
2.001009.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001009
|
|
28
|
Chứng
thực
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất và nhà ở
|
2.001406.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001406
|
|
29
|
Chứng
thực
|
Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001016.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001016
|
|
30
|
Chứng
thực
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
2.000913.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000913
|
|
31
|
Công
tác dân tộc
|
Công
nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số
|
1.004875.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 247/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004875
|
|
32
|
Công
tác dân tộc
|
Đưa
ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số
|
1.004888.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 247/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004888
|
|
33
|
Dân
số - Kế hoạch hóa gia đính
|
Xét
hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng
sinh con đúng chính sách dân số
|
1.005364.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 3667/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005364
|
|
34
|
Dân
số - Sức khoẻ sinh sản
|
Cấp
giấy chứng sinh đối với trường hợp
trẻ em được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh
nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ
thôn bản đỡ đẻ
|
1.002192.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh
Hòa
|
Quyết
định số 3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002192
|
Trạm
y tế xã
|
35
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà ở
mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
|
1.003862.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1974/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003862
|
|
36
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
1.000655.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1974/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000655
|
|
37
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
1.001696.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1974/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001696
|
|
38
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng
ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường
hợp mua bán tài sản gắn liền với đất
có bảo lưu quyền sở hữu
|
1.003688.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1974/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003688
|
|
39
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng
ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất đã đăng ký
|
1.003625.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1974/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003625
|
|
40
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng
ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà
ở, nhà ở hình thành trong tương lai (gồm trường
hợp đăng ký thế chấp dự án đầu
tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong
tương lai xây dựng trong dự án của chủ
đầu tư; trường hợp đăng ký thế
chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá
nhân, pháp nhân, hộ gia đình mua nhà ở hình thành trong
tương lai trong dự án đầu tư xây dựng
nhà ở và trường hợp đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với
nhà ở hình thành trong tương lai hoặc đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của
cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình xây dựng trên thửa
đất thuộc quyền sử dụng của mình)
|
1.004550.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1974/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004550
|
|
41
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (gồm trường hợp
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất)
|
1.004583.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1974/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004583
|
|
42
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
2.000801.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1974/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000801
|
|
43
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Sửa
chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do lỗi của cơ quan đăng
ký
|
1.003046.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1974/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003046
|
|
44
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà ở
mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
|
|
Quyết
định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
45
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất kết hợp với
đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Quyết
định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
46
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng
ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất đã đăng ký, kết hợp
đăng ký biến động do đổi tên người
sử dụng đất, người sở hữu tài sản
gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận
|
|
Quyết
định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
47
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất, kết hợp
đăng ký biến động do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân,
địa chỉ) hoặc thay đổi thông tin về
đơn vị hành chính - Xác nhận trên Giấy chứng
nhận
|
|
Quyết
định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
48
|
Đất
đai
|
Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
đối với trường hợp nộp hồ
sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1.005398.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005398
|
|
49
|
Đất
đai
|
Đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường
hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một
cửa UBND cấp xã
|
2.000976.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000976
|
|
50
|
Đất
đai
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
đối với trường hợp nộp hồ
sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1.002335.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002335
|
|
51
|
Đất
đai
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất đối với trường
hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một
cửa UBND cấp xã
|
1.002255.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002255
|
|
52
|
Đất
đai
|
Hòa
giải tranh chấp đất đai
|
1.003554.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2039/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003554
|
|
53
|
Đường
thủy nội địa
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
1.003930.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003930
|
|
54
|
Đường
thủy nội địa
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính
cấp tỉnh khác
|
1.006391.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.006391
|
|
55
|
Đường
thủy nội địa
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện
đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
1.003970.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003970
|
|
56
|
Đường
thủy nội địa
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện
nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
1.004002.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004002
|
|
57
|
Đường
thủy nội địa
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
1.004036.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004036
|
|
58
|
Đường
thủy nội địa
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
2.001711.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001711
|
|
59
|
Đường
thủy nội địa
|
Đăng
ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004047
|
|
60
|
Đường
thủy nội địa
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy
nội địa
|
1.004088.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004088
|
|
61
|
Đường
thủy nội địa
|
Xóa
đăng ký phương tiện
|
2.001659.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001659
|
|
62
|
Giải
quyết khiếu nại
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp
xã
|
2.001925.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2493/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001925
|
|
63
|
Giải
quyết tố cáo
|
Giải
quyết tố cáo tại cấp xã
|
1.005460.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005460
|
|
64
|
Giảm
nghèo
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000506
|
|
65
|
Giảm
nghèo
|
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong
năm
|
1.000489.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000489
|
|
66
|
Giáo
dục mầm non
|
Giải
thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
2.001810.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001810
|
|
67
|
Giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004441
|
|
68
|
Giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
Cho
phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt
động giáo dục trở lại
|
1.004443.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004443
|
|
69
|
Giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
Sáp
nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
1.004485.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004485
|
|
70
|
Giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
Thành
lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004492
|
|
71
|
Hộ
tịch
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng
ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ dưới 6 tuổi
|
2.001023.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001023
|
|
72
|
Hộ
tịch
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký
khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.000986.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000986
|
|
73
|
Hộ
tịch
|
Cấp
bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000635
|
|
74
|
Hộ
tịch
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004873
|
|
75
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004845
|
|
76
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký giám hộ
|
1.004837.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004837
|
|
77
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký kết hôn
|
1.000894.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000894
|
|
78
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
|
1.000593.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000593
|
|
79
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký khai sinh
|
1.001193.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001193
|
|
80
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
1.004772.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004772
|
|
81
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
1.000689.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000689
|
|
82
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký khai sinh lưu động
|
1.003583.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003583
|
|
83
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký khai tử
|
1.000656.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000656
|
|
84
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký khai tử lưu động
|
1.000419.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000419
|
|
85
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
1.004746.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004746
|
|
86
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký lại khai sinh
|
1.004884.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004884
|
|
87
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký lại khai tử
|
1.005461.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005461
|
|
88
|
Hộ
tịch
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001022
|
|
89
|
Hộ
tịch
|
Thay
đổi, cải chính hộ tịch cho người
dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
1.004859.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004859
|
|
90
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng
ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký
thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết
của Công an cấp xã)
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
91
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ
xã hội (được trợ giúp xã hội thường
xuyên tại cộng đồng)
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
92
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp
tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
93
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
hưởng mai táng phí đối với đối tượng
hưởng trợ cấp theo Quyết định số
49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế
độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến
tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
94
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
hưởng mai táng phí đối với đối tượng
hưởng trợ cấp theo Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính
sách đối với đối tượng tham gia chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc
tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày
30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
95
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
hưởng mai táng phí đối với đối tượng
người có công với cách mạng từ trần
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
96
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
hưởng mai táng phí đối với đối tượng
thực hiện theo Nghị định số
150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một
số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
97
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
(được trợ giúp xã hội thường xuyên tại
cộng đồng)
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
98
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, hưởng chế
độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ
cấp mai táng)
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
99
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí
đối với đối tượng hưởng trợ
cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày
14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối
với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống
Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
100
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí
đối với đối tượng hưởng trợ
cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với
đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục
viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
101
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí
đối với đối tượng người có
công với cách mạng từ trần
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
102
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí
đối với đối tượng thực hiện
theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006
hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
103
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí
đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng
trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
nhưng chưa được hưởng chính sách của
Đảng, Nhà nước theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số
188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
104
|
Liên
thông TTHC
|
Liên
thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí
đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng
trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
nhưng chưa được hưởng chính sách của
Đảng, Nhà nước theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số
188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Quyết
định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
105
|
Môi
trường
|
Xác
nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và
chia sẻ lợi ích
|
1.004082.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2678/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004082
|
|
106
|
Người
có công
|
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.002745.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1280/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2195/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002745
|
|
107
|
Người
có công
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với cựu
chiến binh
|
2.002307.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002307
|
|
108
|
Người
có công
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với
thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002308
|
|
109
|
Người
có công
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
1.004964.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004964
|
|
110
|
Người
có công
|
Ủy
quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
1.003337.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003337
|
|
111
|
Người
có công
|
Xác
nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt
liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng
mộ liệt sĩ
|
2.001382.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001382
|
|
112
|
Người
có công
|
Giải
quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
1.002363.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002363
|
|
113
|
Người
có công
|
Giải
quyết chế độ đối với thân nhân liệt
sĩ
|
1.002271.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002271
|
|
114
|
Người
có công
|
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ
cách mạng
|
1.003423.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003423
|
|
115
|
Người
có công
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù, đày
|
1.002429.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002429
|
|
116
|
Người
có công
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.002440.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002440
|
|
117
|
Người
có công
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
1.006779.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.006779
|
|
118
|
Người
có công
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.002519.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002519
|
|
119
|
Người
có công
|
Giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.003351.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003351
|
|
120
|
Người
có công
|
Giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
1.002410.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002410
|
|
121
|
Người
có công
|
Giải
quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã
được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội
đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ,
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001257
|
|
122
|
Người
có công
|
Giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân
nhân khi người có công từ trần
|
1.002271.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002271
|
|
123
|
Người
có công
|
Hỗ
trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
1.003159.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003159
|
|
124
|
Người
có công
|
Hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có
công với cách mạng từ trần
|
1.002252.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002252
|
|
125
|
Người
có công
|
Thực
hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người
có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
|
|
126
|
Người
có công
|
Thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với
cách mạng và con của họ
|
1.003057.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003057
|
|
127
|
Người
có công
|
Trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001396
|
|
128
|
Người
có công
|
Trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001157
|
|
129
|
Người
có công
|
Xác
nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh đối với người
bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở
về trước không còn giấy tờ
|
1.002741.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002741
|
|
130
|
Người
có công
|
Hồ
sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người
hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày
01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
|
1.005387.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2335/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh
Khánh Hò
|
Quyết
định 2614/QĐ-UBND
ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005387
|
|
131
|
Nông
nghiệp
|
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp xã)
|
1.003596.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003596
|
|
132
|
Nuôi
con nuôi
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001255
|
|
133
|
Nuôi
con nuôi
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001263
|
|
134
|
Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
Công
nhận hòa giải viên
|
2.000373.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000373
|
|
135
|
Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
Công
nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
2.000333.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000333
|
|
136
|
Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
Thanh
toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002080.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002080
|
|
137
|
Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
Thôi
làm hòa giải viên
|
2.000930.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000930
|
|
138
|
Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
Cho
thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001449
|
|
139
|
Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
Công
nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001457
|
|
140
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
1.001257.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 3569/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001257
|
|
141
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Quyết
định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng
đồng
|
1.003521.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 3570/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003521
|
|
142
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình
|
1.000132.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 3570/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000132
|
|
143
|
Phòng,
chống tham nhũng
|
Thực
hiện việc giải trình
|
2.001797.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001797
|
|
144
|
Phòng,
chống tham nhũng
|
Thực
hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
2.001790.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001790
|
|
145
|
Phòng,
chống tham nhũng
|
Tiếp
nhận yêu cầu giải trình
|
2.001798.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001798
|
|
146
|
Phòng,
chống thiên tai
|
Hỗ
trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong
trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế,
bảo hiểm xã hội
|
1.010091.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ
tịch Chủ tịch Chủ tịch UBND tỉnh Khánh
Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010091
|
|
147
|
Phòng,
chống thiên tai
|
Trợ
cấp tiền tuất, tai nạn (đối với
trường hợp tai nạn suy giảm khả năng
lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo
hiểm xã hội
|
1.010092.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ
tịch Chủ tịch Chủ tịch UBND tỉnh Khánh
Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010092
|
|
148
|
Phòng,
chống thiên tai
|
Đăng
ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi
trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002163
|
|
149
|
Phòng,
chống thiên tai
|
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do dịch bệnh
|
2.002162.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002162
|
|
150
|
Phòng,
chống thiên tai
|
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do thiên tai
|
2.002161.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002161
|
|
151
|
Thành
lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông
báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp
tác
|
2.002228.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002228
|
|
152
|
Thành
lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông
báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002226
|
|
153
|
Thành
lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông
báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002227
|
|
154
|
Thể
dục thể thao
|
Công
nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000794
|
|
155
|
Thi
đua - khen thưởng
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia
đình
|
1.000748.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000748
|
|
156
|
Thi
đua - khen thưởng
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất
|
2.000337.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000337
|
|
157
|
Thi
đua - khen thưởng
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000346.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000346
|
|
158
|
Thi
đua - khen thưởng
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực
hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000775
|
|
159
|
Thi
đua - khen thưởng
|
Xét
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2.000305.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000305
|
|
160
|
Thư
viện
|
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động thư
viện cộng đồng
|
1.008903.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008903
|
|
161
|
Thư
viện
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008902
|
|
162
|
Thư
viện
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện đối với
thư viện cộng đồng
|
1.008901.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008901
|
|
163
|
Thủy
lợi
|
Nhận
hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy
lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và
tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực
tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn
hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự
toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001621
|
|
164
|
Thủy
lợi
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003446.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003446
|
|
165
|
Thủy
lợi
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã
|
1.003440.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003440
|
|
166
|
Tiếp
công dân
|
Tiếp
công dân tại cấp xã
|
2.001909.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
Quyết
định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001909
|
|
167
|
Tôn
giáo Chính phủ
|
Đăng
ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.001028.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001028
|
|
168
|
Tôn
giáo Chính phủ
|
Đăng
ký hoạt động tín ngưỡng
|
2.000509.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000509
|
|
169
|
Tôn
giáo Chính phủ
|
Đăng
ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001055.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001055
|
|
170
|
Tôn
giáo Chính phủ
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện của
nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001090
|
|
171
|
Tôn
giáo Chính phủ
|
Đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001109
|
|
172
|
Tôn
giáo Chính phủ
|
Đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001098
|
|
173
|
Tôn
giáo Chính phủ
|
Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
1.001085.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001085
|
|
174
|
Tôn
giáo Chính phủ
|
Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở một xã
|
1.001078.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001078
|
|
175
|
Tôn
giáo Chính phủ
|
Thông
báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001167
|
|
176
|
Tôn
giáo Chính phủ
|
Thông
báo về việc thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001156
|
|
177
|
Trẻ
em
|
Áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc
tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004946
|
|
178
|
Trẻ
em
|
Đăng
ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế không phải là người thân thích
của trẻ em
|
1.004941.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004941
|
|
179
|
Trẻ
em
|
Phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối
với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt
|
2.001947.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001947
|
|
180
|
Trẻ
em
|
Thông
báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ
em
|
2.001944.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001944
|
|
181
|
Trẻ
em
|
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004944
|
|
182
|
Trẻ
em
|
Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại
cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001942
|
|
183
|
Trồng
trọt
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa
|
1.008004.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
Quyết
định số 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008004
|
|
184
|
Văn
hóa cơ sở
|
Thông
báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
1.003622.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003622
|
|
185
|
Văn
hóa cơ sở
|
Xét
tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
1.000954.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000954
|
|
186
|
Văn
hóa cơ sở
|
Xét
tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
1.001120.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001120
|
|
187
|
Việc
làm
|
Hỗ
trợ người lao động bị chấm dứt
hợp đồng lao động, hợp đồng làm
việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ
điều kiện hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
1.008363.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008363
|
|
188
|
Việc
làm
|
Hỗ
trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19
|
1.008362.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 2046/QĐ-UBND ngày16/7/2021 của Chủ
tịch Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008362
|
|
189
|
Xử
lý đơn thư
|
Xử
lý đơn tại cấp xã
|
2.001801.000.00.00.H32
|
Quyết
định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001801
|
|